1) 你想喝什么?Nǐ xiǎng hē shénme? Bạn muốn uống gì ?
我想喝咖啡。Wǒ xiǎng hē kāfēi. Tôi muốn uống cà phê.
2) 你喜欢喝什么?Nǐ xǐhuān hē shénme? Bạn thích uống gì ?
我喜欢喝茶。Wǒ xǐhuān hē chá. Tôi thích uống trà.
3) 你最爱喝什么?Nǐ zuì ài hē shénme? Bạn thích uống gì nhất ?
我最爱喝牛奶。Wǒ zuì ài hē niúnǎi. Tôi thích uống sữa nhất.
4) 你要什么?Nǐ yào shénme? Bạn cần gì ?
我要葡萄酒。Wǒ yào pútáojiǔ. Tôi cần Rượu vang.
5) 你买什么?Nǐ mǎi shénme? Bạn mua gì ?
我买果汁。Wǒ mǎi guǒzhī. Tôi mua nước hoa quả.
6) 你要买什么?Nǐ yào mǎi shénme? Bạn cần mua gì ?
我要买一瓶葡萄酒和两杯奶茶。Wǒ yào mǎi yī píng pútáojiǔ hé liǎng bēi nǎichá. Tôi cần mua 1 chai rượu vang và 2 ly chà sữa.
-----------------------
GIÁO DỤC QUỐC TẾ THỜI ĐẠI
ZALO&TEL. 0365049138